Website Trường Mầm Non Đại Hòa – Đại Lộc – Quảng Nam

Kế hoạch tự đánh giá

Ngày đăng: Lượt xem:

TRƯỜNG MẦM NON ĐẠI HÒA

HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ

Số:     /KH-TĐGCLGD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

   Đại Hòa, ngày         tháng         năm 2017

 

KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ

 

  1. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI
  2. Xem xét, kiểm tra, đánh giá theo Thông tư số 25/ 2014/ TT- BGDĐT để xác định thực trạng chất lượng, hiệu quả giáo dục, nhân lực, cơ sở vật chất, từ đó thực hiện các biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục của nhà trường; để giải trình với các cơ quan chức năng, với xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục và để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
  3. Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ GDĐT ban hành.

3.Yêu cầu

  1. Khách quan và trung thực;
  2. Công khai và minh bạch;
  3. NỘI DUNG
  4. Phân công nhiệm vụ cho thành viên hội đồng tự đánh giá
  5. Thành viên hội đồng tự đánh giá
TT Họ và tên Chức vụ Nhiệm vụ
1 Nguyễn Thị Hát Bí thư chi bộ – Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng
2 Trà Thị Đồng Phó Hiệu trưởng Phó chủ tịch hội đồng
3 Văn Thị  Thu Phó Hiệu trưởng- CTCĐ Phó chủ tịch hội đồng
4 Phan Thị Kiều Linh Thư ký HĐ trường Thư ký hội đồng
5 Nguyễn Thị Hồng TTCM tổ lớn Thành viên hội đồng
6 Trần Thị Đào TTCM tổ nhỡ Thành viên hội đồng
7 Phan Thị Tuyết Mai TT tổ VP Thành viên hội đồng

 

 

 

  1. b) Nhóm thư ký
TT Họ và tên Chức vụ Nhiệm vụ
1 Phan Thị Kiều Linh Thư ký HĐ Tổ  trưởng

thư ký Hội đồng  tự đánh giá

2 Nguyễn Thị Hải Giáo viên Tổ phó

thư ký 1

3 Nguyễn Thị Bi Giáo viên Tổ viên

thư ký 2

 

  1. Các nhóm công tác
Nhóm 1 1. Phan Thị Kiều Linh Giáo viên ( nhóm trưởng)
2. Đặng Ngọc Quỳnh Dung Giáo viên
3. Lê Thị Thủy Giáo viên
Nhóm 2 1. Trần Thị Đào Giáo viên ( nhóm trưởng)
2. Nguyễn Thị Kim Thanh Nhân viên Y tế
3. Nguyễn Thị Bi Giáo viên
Nhóm 3 1. Trà Thị Đồng P. hiệu trưởng
2. Trương Thị Dung Giáo viên
3. Nguyễn Thị Nhựt Giáo viên
4. Nguyễn Thị Diệu Giáo viên
Nhóm 4 1. Phan Thị Tuyết Mai  
2. Lê Thị Ngọc Phi Giáo viên
Nhóm 5 1. Văn Thị Thu P. hiệu trưởng (Nhóm trưởng)
2. Nguyễn Thị Hồng Giáo viên
3. Lê Thị Lài Giáo viên
4. Nguyễn Thị Thảo Giáo viên

 

  1. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá:
  2. a) Thời gian: Ngày 04 tháng 12 năm 2017
  3. b) Thành phần: Hội đồng tự đánh giá
  4. c) Nội dung: Thông tư 25/ 2014/ TT- BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014
  5. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động
Tiêu chuẩn Tiêu chí Các hoạt động cần huy động nguồn lực Thời điểm huy động Ghi chú
1 4 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 4 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
5 Sao lục,  phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 5 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
6 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 6 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
7 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 7 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
       
8 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 8 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
2 3 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 3 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
4 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 4 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
3 2 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 2 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
3 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 3 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
4 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 4 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
5 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 5 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
6 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 6 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
4 1 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 1 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
2 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 2 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
5 2 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 2 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
3 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 3 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
4 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 4 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
5 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 5 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
6 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 6 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
7 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 7 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  
8 Sao lục, phục hồi, tập hợp theo nội hàm tiêu chí 8 Từ ngày 15/ 12/ 2017 đến 30/ 01/ 2018  

 

 

  1. Dự kiến các minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
Tiêu chuẩn, tiêu chí Dự kiến các minh chứng cần thu thập Nơi thu thập Nhóm công tác, cá nhân thu thập Dự kiến chi phí ( nếu có) Ghi chú
Tiêu chuẩn 1 Tổ chức và quản lý nhà trường
 

 

 

 

 

 

1

– Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng;

– Quyết định thành lập hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng chấm SKKN;

– Quyết định thành lập tổ chuyên môn;

– Kế hoạch phân công nhiệm vụ hàng năm của trường;

– Quyết định thành lập tổ chức Đảng CSVN của trường; tổ chức công đoàn; Chi đoàn ( hoặc nghị quyết , biên bản đại hội); hội cha mẹ trẻ.

 

 

 

 

Phòng Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1

5.000.000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

– Hồ sơ quản lý trẻ của nhà trường;

– Bảng thống kê số trẻ/ nhóm, lớp;

-Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

-Kế hoạch phát triển của nhà trường được phòng Giáo dục phê duyệt

-Văn bản phân công nhiệm vụ cho P. hiệu trưởng hoặc giáo viên phụ trách điểm trường

Phòng Hiệu trưởng, P. hiệu trưởng  

Nhóm 1

   

 

3 – Quyết định bổ nhiệm tổ trưởng tổ chuyên môn và tổ văn phòng;

– Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên của các tổ chuyên môn và tổ văn phòng;

– Các báo cáo của nhà trường hằng năm có nội dung về cơ cấu tổ chức của các tổ và của nhà trường;

– Kế hoạch của tổ theo năm, học kỳ, tháng, tuần;

– Biên bản họp của giáo viên trong tổ;

– Biên bản sinh hoạt CM của tổ;

– Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên, nhân viên của nhà trường;

-Nghị quyết họp tổ có nội dung đánh giá, xếp loại đề xuất khen thưởng, kỷ luật giáo viên, nhân viên trong tổ;

-Biên bản đánh giá, xếp loại giáo viên theo qui định chuẩn giáo viên mầm non;

– Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá, xếp loại, đề xuất khen thưởng, kỷ luật giáo viên, nhân viên.

– Phòng Hiệu trưởng

 

 

 

– Phòng hội

đồng

 

 

 

 

 

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các báo cáo của nhà trường có nội dung đánh giá việc chấp hành sự chỉ đạo, quản lý của các cấp;

– Báo cáo, nghị quyết của tổ chức Đảng, chính quyền, cơ quan quản lý giáo dục hằng năm có nội dung đánh giá việc chấp hành của nhà trường;

– Các báo cáo nhà trường hằng năm có nội dung đánh giá kết quả thực hiện qui chế;

– Báo cáo của ban thanh tra nhân dân hằng năm;

– Báo cáo của Công đoàn nhà trường có nội dung đánh giá việc thực hiện qui chế;

-Hồ sơ tiếp công dân.

– Phòng HT;      P. Hiệu trưởng Nhóm 1    
 

 

 

 

 

 

5

– Hồ sơ kế hoạch thực hiện NDCSGD trẻ;

Biên bản kiểm tra toàn diện, chuyên đề của Phòng giáo dục;

– Có đầy đủ các loại sổ công văn đi, đến;

– Các báo cáo đánh giá công tác lưu trữ, bảo quản hồ sơ

– Kế hoạch thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua của nhà trường;

– Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá việc thực hiện các cuộc vận động và  phong trào thi đua;

– Báo cáo kết quả thi đua;

– Danh sách CBVC được khen thưởng trong các đợt thi đua.

 

 

 

 

P. Hiệu trưởng

Phòng tài vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1

   
6 – Kế hoạch năm học;

– Hồ sơ hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;

– Các báo cáo có đánh giá công tác quản lý của nhà trường;

– Hồ sơ nhân sự;

– Hồ sơ điều tra độ tuổi;

– Sổ theo dõi nhóm lớp;

-Danh sách dự nguồn;

-Kế hoạch phân công đội ngũ

– Hồ sơ quản lý tài sản, cơ sở vật chất, tài chính;

– Các báo cáo có đánh giá việc quản lý, sử dụng hiệu quả tài chính, đất đai, CSVC;

Phòng hiệu trưởng

 

 

 

 

Phòng hiệu phó

 

 

 

 

Nhóm 1

   
 

 

 

7

– Phương án đảm bảo an ninh trật tự trong nhà trường, các văn bản phối hợp với cơ quan công an về thực hiện phương án bảo đảm an ninh trật tự cho nhà trường;

– Phương án phòng chống tai nạn thương tích, cháy nổ, dịch bệnh, ngộ độc trong nhà trường;

– Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá nội dung phòng chống tai nạn thương tích…

– Văn bản phối hợp với y tế về phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm trong nhà trường

– Văn bản của cơ quan công an, chính quyền địa phương đánh giá việc đảm bảo an toàn cho trẻ, CBVC.

 

Phòng P. Hiệu trưởng

 

Phòng hiệu trưởng

 

 

 

Nhóm 1

   
 

8

– Kế hoạch của nhà trường có nội dung hoạt động lễ hội, văn nghệ theo từng tháng, năm học;

– Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá nội dung hoạt động lễ hội, văn nghệ;

– Ảnh tư liệu về hoạt động lễ hội;

– Kế hoạch cho trẻ 4-5 tuổi đi tham quan;

– Hợp đồng tổ chức tham quan;

– Ảnh trẻ đi tham quan ;

– Báo cáo tổng kết năm học đánh giá nội dung tổ chức đi tham quan…

– Tài liệu phổ biến hướng dẫn trẻ chơi trò chơi dân gian, ca dao, hò vè, hát dân ca;

– Hình ảnh trẻ chơi trò chơi dân gian.

Phòng hiệu trưởng; Phòng P. Hiệu trưởng

 

 

 

 

Nhóm 1

   
Tiêu chuẩn 2 Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
 

 

3

– Sơ yếu lý lịch,  các văn bằng, chứng chỉ  của hiệu trưởng, p. hiệu trưởng;

Hồ sơ đánh giá chuẩn hiệu trưởng, P hiệu trưởng

-Hồ sơ về văn bằng, chứng chỉ trình độ đào tạo của giáo viên

-Biên bản đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non

-Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm;

– Hồ sơ thi giáo viên dạy giỏi các cấp;

– Báo cáo tổng kết của Công đoàn đánh giá nội dung giáo viên được bảo đảm các quyền theo qui định của Điều lệ trường MN và pháp luật;

– Hồ sơ Hội nghị CBVC;

 

Phòng P. Hiệu trưởng Nhóm  2 5.000.000đ  
 

 

 

 

 

 

 

 

4

– Hồ sơ quản lý nhân sự;

– Danh sách nhân viên của nhà trường;

-Văn bằng, chứng chỉ của các nhân viên;

– Biên bản đánh giá xếp loại nhân viên hằng năm;

– Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường, Công đoàn;

– Hồ sơ Hội nghị CBVC.

 

 

 

Phòng Hiệu trưởng; P. Hiệu trưởng

 

 

 

 

Nhóm 2

   
 

 

5

– Danh sách trẻ các lớp học có thông tin về năm sinh;

– Hồ sơ quản lý trẻ em;

– Sổ theo dõi nhóm lớp, sức khỏe, đánh giá trẻ.

Phòng Hiệu trưởng  

 

Nhóm 2

   
Tiêu chuẩn 3 Cơ sở vật chất và trang thiết bị
 

 

 

 

 

1

– Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của nhà trường;

– Sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường;

– Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường;

– Chứng nhận nguồn nước sạch của ngành y tế;

– Ảnh chụp toàn cảnh nhà trường.

Phòng tài vụ

 

Phòng Hiệu trưởng

 

Máy tính lớp

 

 

Nhóm 3

 

 

5.000.000đ

 
 

 

 

2

– Sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường;

– Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường;

– Sơ đồ, ảnh chụp khu vực sân chơi;

– Ảnh chụp sân chơi, vườn cây của bé;

– Sơ đồ, ảnh chụp khu vực trẻ chơi ngoài trời;

– Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường;

– Thống kê danh mục đồ chơi.

Phòng HT

Phòng P. Hiệu trưởng; các lớp

 

 

 

 

Nhóm 3

   
 

 

 

 

 

3

– Sơ đồ phòng sinh hoạt chung của nhà trường;

– Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường;

– Sổ theo dõi tài sản, thiết bị của nhà trường;

– Sơ đồ khu vực phòng ngủ của trẻ;

– Sơ đồ, ảnh chụp khu vực hiên chơi của trẻ.

Phòng Hiệu trưởng

 

 

Phòng P. Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

4

– Sơ đồ, ảnh chụp phòng GDTC và phòng nghệ thuật của nhà trường;

– Danh mục đồ dùng nhà bếp;

– Sổ theo dõi tài sản nhà trường;

– Ảnh chụp khu vực nhà bếp;

– Sơ đồ khu vực bếp ăn;

– Sơ đồ, ảnh chụp khu nhà vệ sinh của trường.

Phòng Hiệu trưởng

 

 

 

 

Bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3

   
 

 

5

– Sơ đồ, ảnh chụp khu ( văn phòng, phòng HT, P. HT) của nhà trường;

– Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm;

– Sơ đồ, tài sản phòng y tế;

– Hồ sơ theo dõi sức khỏe trẻ;

– Biểu đồ tăng trưởng trẻ;

– Các biểu, bảng thông báo;

– Kế hoạch tiêm phòng và khám sức khỏe định kỳ;

– Tranh ảnh tuyên truyền chăm sóc sức khỏe, phòng bệnh;

– Sơ đồ phòng bảo vệ, nhân viên, khu vực để xe

– Danh mục tài sản phòng bảo vệ, nhân viên.

Phòng Hiệu trưởng

 

 

Phòng P. Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

Phòng nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

– Danh mục thiết bị, đồ chơi, của trường theo qui định;

– Biên bản kiểm tra, đánh giá quản lý sử dụng sách, thiết bị, đồ dùng đối với giáo viên;

-Kế hoạch hội thi đồ dùng tự làm hằng năm;

– Kế hoạch của nhà trường hằng năm về việc bảo quản, thay thế, sửa chữa, bổ sung, nâng cấp thiết bị, đồ dùng, đồ chơi

– Sổ sách kế toán về việc chi cho bảo quản, thay thế, sửa chữa, bổ sung, nâng cấp thiết bị, đồ dùng, đồ chơi.

Phòng P. Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Tài vụ

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 4 Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
 

 

 

 

 

 

 

1

– Danh sách Ban đại diện cha mẹ trẻ của nhà trường;

– Kế hoạch hoạt động, sơ kết, tổng kết của Ban đại diện cha mẹ trẻ;

– Biên bản họp với Ban thường trực cha mẹ trẻ.

– Biên bản, hình ảnh họp phụ huynh;

– Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường hằng năm có nội dung liên quan;

– Nội dung (văn bản, hình ảnh) về tuyên truyền, hướng dẫn cha mẹ chăm sóc, giáo dục trẻ khi ở nhà;

– Sổ liên lạc với gia đình.

Phòng Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính lớp

 

 

Các lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4

5.000.000đ  
 

 

 

 

 

2

– Kế hoạch tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương;

– Văn bản của cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trẻ;

– Tờ trình của nhà trường có nội dung huy động xã hội hóa giáo dục;

– Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học có nội dung phối hợp với tổ chức, đoàn thể, cá nhân ở địa phương;

– Báo cáo của nhà trường hoặc các tổ chức, đoàn thể có nội dung phối hợp để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường và ở địa phương.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Hiệu trưởng

 

 

 

 

Nhóm 4

 

 

 

 

 

 

 

 

   
Tiêu chuẩn 5 Kết quả chăm sóc giáo dục trẻ
 

 

1

– Sổ theo dõi sức khỏe của trẻ; Biểu đồ theo dõi chiều cao, cân nặng;

– Sổ theo dõi đánh giá chất lượng nhóm lớp, trường;

– Các hình ảnh trẻ tập các bài tập phát triển vận động ;

-Hình ảnh tư liệu về trẻ thực hiện vệ sinh cá nhân, ăn ngủ.

Phòng y tế

 

Các lớp

 

 

 

Nhóm 5

 

 

5.000.000đ

 
 

 

2

– Sổ theo dõi đánh giá trẻ;

– Kết quả quan sát hoạt động của trẻ trên lớp;

– Hình ảnh tư liệu về trẻ tham gia hoạt động nhận thức;

-Vở thực hành hoạt động LQVT

Phòng P. Hiệu trưởng;

Các lớp

 

 

 

Nhóm 5

   
 

 

3

– Sổ theo dõi đánh giá trẻ;

– Kết quả quan sát hoạt động của trẻ trên lớp;

– Hình ảnh tư liệu về hoạt động LQVH, LQCC.

Phòng P. Hiệu trưởng.

 

Các lớp

 

Nhóm 5    
 

 

4

– Sổ theo dõi đánh giá chất lượng nhóm lớp, trường;

– Sản phẩm tạo hình của trẻ;

– Hình ảnh tư liệu về hoạt động Tạo hình, GDÂN, hội thi bé khéo tay;

-Hình ảnh biểu diễn văn nghệ trong các  ngày hội.

Phòng P. Hiệu trưởng.

 

Các lớp

 

 

 

Nhóm 5

   
 

 

5

– Sổ theo dõi đánh giá chất lượng nhóm lớp, trường;

– Sổ liên lạc với gia đình;

– Hình ảnh giao tiếp của trẻ với bạn bè, người lớn .

Phòng P. Hiệu trưởng.

 

Các lớp

 

 

Nhóm 5

   
 

 

6

– Sổ theo dõi đánh giá chất lượng nhóm lớp, trường;

– Sổ liên lạc với gia đình;

– Hình ảnh trẻ vệ sinh đồ dùng đồ chơi của lớp,chăm sóc cây, thực hành sân giao thông.

Phòng P. hiệu trưởng.

Các lớp

 

 

 

Nhóm 5

   
 

 

 

7

– Sổ theo dõi nhóm lớp, chất lượng;

– Các báo cáo của tổ, lớp có nội dung đánh giá về tỷ lệ chuyên cần;  trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN; theo Bộ chuẩn.

-Hồ sơ phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi.

Phòng phó  hiệu trưởng.

Các lớp

 

 

Nhóm 5

   
8 – Sổ theo dõi nhóm lớp, chất lượng;

– Biểu đồ theo dõi cân nặng, chiều cao;

– Kế hoạch phục hồi trẻ suy dinh dưỡng;

– Báo cáo tổng kết năm học hằng năm.

       
Tổng

KP

      25.000.000đ  

                        Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu đồng y

  1. Thời gian thực hiện
Thời gian

Các hoạt động

Tuần 1

Từ ngày 04/12/17 đến 08/12/17

 

– Họp hội đồng tự đánh giá ( TĐG), thông qua kế hoạch TĐG, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên.

 

Tuần 2

Từ ngày 11/12/17 đến 15/12/17

– Tổ chức tập huấn về nghiệp vụ TĐG cho hội đồng tự đánh giá và cán bộ, giáo viên và nhân viên của trường;

– Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường.

 

Tuần 3 – 5

Từ ngày 18/12/17 đến 29/12/17

– Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG;

– Nhóm hoặc cá nhân thu thập minh chứng cho từng tiêu chí theo sự phân công của chủ tịch hội đồng TĐG

– Mã hoá các minh chứng thu được

– Viết các phiếu đánh giá tiêu chí.

 

Tuần 6

Từ ngày 02/01/18 đến 05/01/18

– Họp hội đồng TĐG để:

– Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các minh chứng thu được và xác định những minh chứng cần thu thập bổ sung;

– Cá nhân hoặc nhóm công tác báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí với hội đồng TĐG.

 

 Tuần 7

Từ 08/01/18 đến 12/01/18

 

– Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của phiếu đánh giá tiêu chí;

– Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu cần thiết);

– Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG.

Tuần 8-9

Từ ngày 15/01/18 đến 26/01/18

– Dự thảo báo cáo TĐG;

– Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG.

 

Tuần 10-11

Từ ngày 29/01/18 đến 09/02/18

– Họp hội đồng TĐG thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa;

– Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp.

 

Tuần 12

Từ ngày 12/02/18 đến 16/02/ 18

 

– Nghỉ Tết Nguyên Đán

 

Tuần 13

19/02/18  đến 23/02/18

 

-Xử lý các ý kiến góp ý và hoàn thiện báo cáo

– Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường)

 

Tuần 14

Từ ngày 26/02/18 đến 02/ 03 18

– Nộp báo cáo TĐG;

– Công bố rộng rãi báo cáo TĐG.

 

 

III. Tổ chức thực hiện:

Hội đồng tự đánh giá có nhiệm vụ triển khai kế hoạch TĐG của đơn vị cho các nhóm công tác, tổ giúp việc và toàn thể CBVC trong nhà trường nắm. Hội đồng TĐG phối hợp, đôn đốc các tổ chức, các bộ phận trong nhà trường thực hiện kế hoạch tự đánh giá theo đúng kế hoạch đề ra, đồng thời nghiêm túc thực hiện công tác thu thập minh chứng và các điều kiện cần thiết khác để phục vụ công tác đánh giá ngoài của nhà trường đạt yêu cầu đề ra.

 

 

          Nơi nhận:

– Cơ quan chủ quản (để b/c);

– Hiệu trưởng ( để b/c);

– Hội đồng TĐG (để th/hiện);

– Lưu: VT.

TM. HỘI ĐỒNG

CHỦ TỊCH

 

 

                                                                             Nguyễn Thị Hát

 

Cảm nhận của Phụ huynh

Anh Võ Thành Hưng – Phụ huynh bé: Võ Gia Huy – Lớp nhỡ

ôi chưa từng thấy một ngôi trường mầm non nào có sân chơi rộng rãi – sạch sẽ – thoáng mát và nhiều trò chơi bổ ích như ngôi trường mầm non này ! Thật là bất ngờ thú vị , nó giống như một công viên thiếu nhi thực thụ ! Hàng ngày mỗi buổi sáng , tôi đều cùng bé Gia Huy chơi đùa dưới sân trước giờ học, bé rất thích thú và học hỏi được nhiều điều mới lạ. Và từ một đứa bé rụt rè nhút nhát, đến nay, sau hơn 4 tháng học tập vui chơi ở đây, bé đã được phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn tinh thần lên rất nhiều !